MÁY ĐIỆN TIM 3/1 KÊNH
Tên sản phẩm: MÁY ĐIỆN TIM 3/1 KÊNH
MODEL: FCP-7101
HÃNG/NSX: FUKUDA/NHẬT BẢN
Thiết kế gọn nhẹ và cơ động
Máy FCP-7101 là máy nhỏ nhất và nhẹ nhất trên thị trường. Máy có màn hình hiển thị LCD lớn 5,7 inch dễ sử dụng để kiểm tra dữ liệu bệnh nhân, xem rõ ràng chính xác dạng sóng ECG.
12 đạo trình chuẩn dạng sóng ECG
Máy FCP-7101 có màn hình rộng. Màn hình LCD lớn cho phép người sử dụng xem lại toàn bộ dạng sóng ECG, trên 12 đạo trình trong 1 lần thực hiện.
Lựa chọn dạng bản ghi
Người sử dụng có thể lựa chọn dạng bản ghi từ 1 đến 3 kênh. Dạng bản ghi tự động cho phép lựa chọn nhiều lựa chọn tốt như lựa chọn 1kênh và 1 đạo trình phân tích loạn nhịp tim với một lựa chọn tiếp theo để ghi dạng sóng . Báo cáo định dạng cho phân tích đo lường hoặc có thể lựa chọn theo yêu cầu.
Bộ nhớ trong
Chuẩn bộ nhớ trong cho phép người sử dụng lưu chữ dạng sóng, đo lường và phân tích dữ liệu tới 128 lần đo. Ngừơi sử dụng có thể xem lại dữ liệu ECG từ bộ nhớ trên màn hình LCD hoặc các bản ghi như yêu cầu. Một danh sách dữ liệu cũng có thể in ra.
Cổng kết nối
Cổng LAN là chuẩn được trang bị. Dữ liệu ECG đưa ra như định dạng chuẩn, SCP-ECG, thông qua cổng LAN.Vì vậy các đơn vị có thể kết nối với máy tính để thiết lập hệ thống dữ liệu như thêm dữ liệu lưu trữ.
Pin
Tuỳ chọn một loại pin có thông số phù hợp cho phép máy hoạt động trong vòng 3 tiếng mà không cần nối với nguồn AC. Với chức năng này cho phép người sử dụng kiểm tra ECG khi mà nguồn AC không có sẵn.
Chức năng diễn giải và phân tích loạn nhịp tim
Chức năng phân tích loạn nhịp tim được kết hợp để phát hiện rối loạn nhịp tim mà khó có thể phát hiện thông qua giám sát ECG trong thời gian ngắn. FCP-7101 phân tích 3 đạo trình được chọn trong khoảng thời gian tối đa 3 phút dẫn và
ghi lại kết quả.
Thông số kỹ thuật FCP-7101
ECG
Đạo trình: ghi được 12 đạo trình tiêu chuẩn
Độ nhạy lựa chọn: 1/4 ; 1/2 ; 1; 2 cm/mV; bằng tay hoặc tự động
Hằng số thời gian : 3,2 giây hoặc giá trị tốt hơn
Tần số phản hồi : 0.05Hz – 150Hz (trong vòng -3dB)
CMR: 103dB hoặc lớn hơn
Điện áp phân cực: ±550mV hoặc giá trị tốt hơn
Chuyển đổi A/D: 13 bits
Tần số mẫu: 1000 mẫu/giây/kênh
Bộ lọc: AC: 50 hoặc 60 Hz, -20 dB hoặc thấp hơn
Cơ: 25 hoặc 35 Hz, -3 dB (-6dB/oct)
Trôi, lệch: 0.25 hoặc 0.5 Hz, -3 dB (-6dB/oct)
Bộ nhớ lưu trữ
Bộ nhớ, lưu trữ dữ liệu: bộ nhớ bên trong máy tới 128 phép đo.
Hiển thị
Màn hình LCD rộng
Kích thước: 115 mmx 86 mm
Độ phân giải: 320 x 240 dots
Hiển thị: 3/6/12 đạo trình
Máy in
Phương pháp: in nhiệt
Tốc độ ghi: 5; 10; 12.5; 25; 50 mm/giây
Giấy in: kiểu in nhiệt chia ô theo mm, cuộn khổ: 63mm x 30 m hoặc giấy gấp khổ: 63mm x 20 m
Giao diện kết nối
Giao diện: cổng mạng LAN
Máy có cấu tạo bảo vệ quá điện, khử rung, tự ổn định. Dựa theo các tiêu chuẩn bảo vệ và an toàn quốc tế: IEC 60601-1; IEC60601-2-25; IEC60601-2-51. Tiêu chuẩn an toàn về điện Class II, type CF; CE
Điện áp 100 – 240 VAC ± 10%, 50/60Hz ; 70 VA hoặc DC 9.6V sử dụng tới 3h
liên tục (tuỳ chọn thêm),40W
Kích thước: 225 x 180 x 50 mm
Trọng lượng: 1.2 kg (chưa có ắc quy)
Tùy chọn
Pin xạc 8PH-4/3A3700-H-J18 (Ni-MH)
Bộ chuyển đổi OA-458
Hoạt động phân tích
Khả năng phiên dịch và mã : xấp xỉ 110 loại
Mã Minnesota : xấp xỉ 130 loại
Mức đánh giá : 4 loại
Giá bán: Liên hệ