Đóng
 

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Hitachi Chromaster

Tên sản phẩm: Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Hitachi Chromaster

Bảo hành: 1 Năm

Loại Sản Phẩm: Thiết Bị Dược

Nhà sản xuất: Nhật Bản

Đặc điểm kỹ thuật:

 

Hiệu năng tối ưu: Để làm được điều này Hitachi đã kết hợp giữa hai yếu tố chính đó là độ lặp lại (bơm và hệ thống tiêm mẫu) và độ ổn định trong quá trình phân tích (bộ ổn cột và đầu dò).

Hitachi đã cải tiến công nghệ bơm áp suất thấp biến thiên giúp cho áp suất bơm luôn ổn định, giảm giá thành sản phẩm và tăng tuổi thọ của thiết bị. Đồng thời với việc ứng dụng chế độ tần suất cao trong quá trình bơm đã giúp cho thời gian chạy 1 mẫu được rút ngắn đáng kể.

Bên cạnh việc cải tiến hệ thống bơm, để đảm bảo độ lặp lại trong quá trình phân tích, Hitachi còn cải tiến hệ thống tiêm mẫu tự động. Với việc sử dụng hệ thống xy lanh tiêm mới cùng với công nghệ rửa bơm trực tiếp đã triệt tiêu thể tích chết sẽ giúp giảm thiểu tối đa hiện tượng carry-over trong quá trình tiêm mẫu (0,003% – theo báo cáo của Hitachi-Hightech). Ngoài ra thì Hitachi còn cải thiện liên kết giữa autosampler và hệ thống điều khiển chính góp phần giảm thời gian tiêm mẫu cũng như tăng độ chính xác trong thể tích tiêm.

Giao diện điều khiển hệ thống

Để mang lại độ ổn định trong quá trình phân tích, chúng ta rất quan tâm đến yếu tố nhiệt độ. Hiểu được điều đó, Hitachi đã mang đến công nghệ ổn định nhiệt độ cho hệ thống của mình như: Bộ ổn định cột có thể điều chỉnh nhiệt độ chính xác (1 – 85 oC), ngoài ra module flow-cell của Hitachi cũng được trang bị chức năng ổn định nhiệt độ nhằm mang đến kết quả ổn định và chính xác nhất. Cuối cùng, Hitachi còn mang đến thiết kế hoàn toàn mới (từ cấu tạo vỏ cho đến các quạt giải nhiệt) cho module đầu dò nhằm giúp tăng ổn định cho đầu dò.

Khay đựng chai

Dễ dàng sử dụng: Hitachi Chromaster cung cấp lựa chọn bộ điều khiển cảm ứng. Với giao diện nhiều màu sắc trực quan nhiều hình ảnh giúp cho người dùng thao tác trên thiết bị.

Ngoài ra với sự hỗ trợ của các chế độ tự động như: tự động rửa hệ thống, tự động rửa xy lanh, chức năng tiết kiệm pha động khi rửa hệ thống, tích hợp bộ đuổi khí vào trong autosampler,… sẽ giúp cho kiểm nghiệm viên có thể thao tác nhanh hơn và đạt năng suất tối ưu hơn. Bên cạnh đó bộ autosampler mới còn có tuỳ chọn ổn nhiệt ( 1 – 450C) sẽ giúp cho việc phân tích các mẫu dễ kết tinh hay bay hơi sẽ dễ hơn bao giờ hết. Hitachi rất biết nắm bắt nhu cầu của khách hàng khi mang đến bộ ổn cột có kích thước rộng hơn, tích hợp hệ thống quản lý cột thông qua thẻ tag sẽ giúp cho các bạn có thể quản lý được thiết bị của mình tiện lợi hơn là dùng sổ ghi chép thông thường. Cuối cùng, Hitachi mang đến cho Chromaster có 1 thiết kế nhỏ gọn hơn như: tích hợp module organizer với khay đựng chai pha động, đi các đường ống gọn hơn trong máy, thiết kế các module có nắp quay ra mặt trước nhằm giúp cho kiểm nghiệm viên dễ dàng thao tác và sửa chữa.

Hệ thống mở

Độ bền: Nổi tiếng với các thiết bị có độ bền cao, Hitachi cũng mang điều tương tự đến với dong HPLC Chromaster của mình. Việc dùng các loại vật liệu có độ bền cao như các dạng nhựa tổng hợp, các đường ống làm bằng thép không rỉ theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (Tiêu chuẩn SUS trong hệ thống tiêu chuẩn đo lường công nghiệp Nhật Bản – JIS)… đã góp phần mang đến độ bền dài lâu cho Chromaster.

Cấu hình cung cấp bao gồm:

1. Bơm cao áp 5110: 1 Bộ

2. Bộ UI-Pad: 1 Bộ

3. Bộ gradient áp suất thấp: 1 Bộ

4. Bộ khử khí 6 kênh: 1 Bộ

5. Bơm rửa plunger: 1 Bộ

6. Bộ tự động nạp mẫu 5210: 1 Bộ

7. Buồng ổn nhiệt cho cột 5310: 1 Bộ

8. Đầu dò DAD 5430: 1 Bộ

9. Bộ cấp nguồn và khay dung môi: 1 Bộ

10. Bo mạch điều khiển IFC: 1 Bộ

11. Hệ thống phần mềm: 1 Bộ

12. Máy tính và máy in: 1 Bộ

13. Cột phân tích 2 Bộ

14. Thực hiện IQ-OQ 1

Thông số kỹ thuật:

1. BƠM CAO ÁP 5110

Hệ thống bơm: bơm cao áp 4 dòng, 2 pittông nối tiếp, hệ thống loại trừ xung

Lưu lượng bơm: 0.001 ~ 9.999 mL/phút, tăng từng bước 0.001ml/phút

Khoảng áp suất hoạt động: 0 – 40 MPa (= 400 bar)

Độ đúng tốc độ dòng: ± 1%

Độ chính xác tốc độ dòng: 0.075% RSD

Vật liệu cấu tạo: SUS316, Ruby, Saphia, Ceramic, PTFE, PTFE chứa Cacbon, PEEK

Chức năng GLP:

+ Hiển thị tốc độ dòng tổng

+ Lỗi tốc độ kép

+ Số lần thay van tỷ lệ

+ Thời gian chạy của bộ trộn dynamic

+ Số lần thay của van xả tự động

+ Thời gian hoạt động của bơm rửa plunger

Có chức năng tự bảo vệ: Cảm biến phát hiện rò rỉ, dừng khi bơm quá áp

Kích thước và khối lượng: 340(W) x 440(D) x 140(H)mm, 16kg

Nguồn điện: DC 24V, 4A

2. BỘ UI-PAD: 1 Bộ

Bộ màn hình LCD với bàn phím giúp cài đặt, điều khiển trực tiếp các thông số cho bơm

3. BỘ GRADIENT ÁP SUẤT THẤP: 1 Bộ

Hệ thống trộn: hệ thống điều khiển van đóng/mở van điện tử

Sử dụng chế độ “HFM” với chức năng chuyển đổi hai lần của các van tỷ lệ thay đổi dung môi. Kết hợp với tín hiệu phản hồi theo theo thời gian thực giảm xung chất lỏng để nâng cao độ lặp lại gradient và thời gian lưu, cho tỷ lệ gradient ổn định tuyệt đối

Số dung môi trộn: 4

Tỷ lệ thành phần trộn: 5-95%

Độ chính xác thành phần trộn: ±0.5%

Dải tốc độ dòng: 0.001 ~ 9.999 mL/phút

Dải tốc độ khuyến cáo cho phân tích: 0.4 ~ 1.8 mL/phút

4. BỘ KHỬ KHÍ 6 KÊNH: 1 Bộ

Khử khí cho 4 kênh dung môi của bơm và 2 kênh cho autosanpler, loại bỏ bọt khí giúp ổn định đường nền, tăng độ nhạy

Thể tích hút chân không 480 uL/1 kênh

5. BƠM RỬA PLUNGER: 1 Bộ

Tốc độ cài đặt: 1 mL/phút

Thang thời gian cài đặt: 1 ~ 300 giây

Chức năng rửa plunger sau mỗi lần phân tích

6. BỘ TỰ ĐỘNG NẠP MẪU 5210: 1 Bộ

Số lượng mẫu:

+ 120 x 1.5 mL ( tiêu chuẩn )

Hệ thống tiêm mẫu : Phương pháp tiêm vòng loop mẫu (tiêm cắt, tiêm hết thể tích, tiêm toàn vòng)

Loại bỏ thể tích chết (gây nhiễm bẩn) bằng một mặt bích (không sử dụng ferrule), kết nối trực tiếp giữa cổng tiêm và van tiêm mẫu

Rửa phía ngoài đầu kim tiêm

Có thể cài đặt thêm: Rửa phía ngoài đầu kim tiêm trước khi hút mẫu, rửa bằng hai dung môi cho phía trong đầu kim/ trong van tiêm mẫu

Thể tích của xy lanh ( tiêu chuẩn): 175 µL

Vòng loop 100 µL (tiêu chuẩn)

Tốc độ tiêm: 5 tốc độ

Độ lặp lại :

≤0.2%RSD (tiêm 10uL, phương pháp tiêm cắt)

Độ nhiễm bẩn (carry over) : ≤0.003% RSD

Vật liệu chế tạo: SUS316, nhựa Polyimide, fluororesin, PP , EPDM, perfluoroelastomers

Áp suất: 40MPa

Dải cài đặt nhiệt độ: 1 ~ 45oC (bước 1oC) ( nếu chọn thêm bộ ổn nhiệt )

Chức năng GLP:

+ Thời gian hoạt động của Gioăng cổng tiêm mẫu

+ Thời gian hoạt động của Gioăng van tiêm mẫu

+ Thời gian hoạt động của Gioăng cho Xy lanh

+ Thời gian hoạt động của xy lanh

+ Thời gian hoạt động của bơm rửa

Chức năng an toàn : Cảm biến phát hiện rò rỉ

Kích thước và khối lượng : 340 (W) × 440 (D) × 280 (H)mm, 24kg

Nguồn điện: DC 24V , 4A

7. BUỒNG ỔN NHIỆT CHO CỘT 5310: 1 Bộ

Hệ thống điểu khiển nhiệt độ: Khối gia nhiệt/ làm lạnh và hệ thống tuần hoàn khí cưỡng bức

Chức năng tiền gia nhiệt trước khi vào lò cột

Thang nhiệt độ cài đặt: 1 ~ 85oC

Thang nhiệt độ điều khiển (nhiệt độ phòng -15oC) ~ (nhiệt độ phòng +60oC)

Độ chính xác nhiệt độ: ±1oC

Độ lặp lại điều khiển SD ≤ 0.2oC

Chức năng chương trình thời gian:

+ Cài đặt nhiệt độ

+ Chuyển vị trí van

Chức năng GLP: Ghi lại số lần chuyển và ngày thay van chuyển

Khả năng chứa được 3 cột dài tối đa 30cm

Chức năng an toàn : Cảm biến phát hiện rò rỉ & cảm biến khí

Có thể lựa chọn thêm hệ thống quản lý cột phân tích

Kích thước và khối lượng : 410(W) × 440(D) × 140(H) mm, 13kg

Nguồn điện: AC 110~240V/ 50-60Hz

8. ĐẦU DÒ DAD 5430: 1 Bộ

Số diode : 1,024

Nguồn sáng : Đèn D2 ,W và đèn Hg dùng để kiểm tra bước sóng

Dải bước sóng: 190 ~ 900nm

Độ chính xác bước sóng: ±1 nm

Độ nhiễu: ≤0.5 x 10-5 AU ở 250nm, 600nm

Độ trôi : ≤ 0.4 x 10-3 AU/hr ở 250nm, 600nm

Thời gian đáp ứng: 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.5, 1.0, 2.0 giây

Kiểu khe: 1 nm/ 4 nm

Vật liệu: Thạch anh, Fluororesin, SUS

Chức năng GLP:

+ Thời gian sử dụng đèn D2, W, Hg

+ Kiểm tra năng lượng đèn D2, W

+ Kiểm tra bước sóng đèn Hg

+ Kiểm tra bước sóng đèn D2

Cuvet dòng chảy: 13mL (chiều dài quang: 10mm)

Có thể lựa chọn thêm bộ ổn nhiệt cho cuvet dòng chảy

Kích thước và khối lượng: 340(W) x 440(D) x 140(H), 14kg

Nguồn điện: DC 24V, 3.5A

9. BỘ CẤP NGUỒN & KHAY DUNG MÔI: 1 Bộ

Cung cấp nguồn điện đầu ra: DC 24V cho 1 bơm, 1 autosampler, 1 detector và một bo mạch điều khiển

Có thể chứa được: 6 chai 1 lít và 3 chai 500ml, 314(W) x 280.8(D)

Kích thước và khối lượng: 340(W) x 420(D) x 200(H), 9kg

Nguồn điện yêu cầu: AC 110 ~ 240V/ 50-60Hz

10. BO MẠCH ĐIỀU KHIỂN IFC: 1 Bộ

11. HỆ THỐNG PHẦN MỀM

Phần mềm: 1 Bộ

Chạy trên phần mềm Window NT Version 4.0/ 2000/ Me/ XP

Có khả năng kết nối và điều hành cả hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS

Có thể kết nối Internet hoặc mạng LAN (nội bộ) để truyền dữ liệu và điều khiển hệ thống từ các máy tính khác nhau.

Có thể điều khiển 4 hệ HPLC cùng một lúc

Phần mềm có giao diện thân thiện với người sử dụng

Tối ưu hoá phép phân tích, đưa ra dữ liệu, phân tích dữ liệu, báo cáo kết quả

Điều khiển tất cả các module của hệ thống HPLC, các thông số của máy và chương trình chạy

Có password cho từng cấp độ người sử dụng thiết bị giúp dễ dàng cho việc quản lý hệ thống

Bản báo cáo được thiết kế theo người sử dụng

Ngoài việc xuất các kết quả báo cáo thông thường (diện tích pick, chiều cao pick, thời gian lưu…), báo cáo còn xuất được các thông tin như bổ xung thêm các nhận xét hoặc biểu đồ, tạo định dạng tùy ý, tạo báo cáo tính toán thống kê, báo cáo với các thông số về tính thích hợp hệ thống (System suitability test) như số đĩa lý thuyết, độ phân giải, hệ số k, hệ số đuôi, hệ số đối xứng…

Có thể xuất kết quả tính toán ra dưới dạng bảng tính

Có thể chạy ở chế độ on-line và off-line (xử lý số liệu đồng thời với quá trình chạy máy hoặc xử lý số liệu không cần bật máy phân tích hoặc vừa phân tích vừa lấy các dữ liệu để xử lý)

Phần mềm có thể lưu giữ nhiều phương pháp chạy

Chẩn đoán những trục trặc của hệ thống

Thông báo việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị

Chẩn đoán những sự cố hỏng hóc và hướng dẫn giải quyết, sửa chữa

Nhật ký ghi lại ngày giờ, thời gian, quá trình chạy, những lần bảo dưỡng…

Phần mềm được nâng cấp dễ dàng mà không cần phải cài lại hoàn toàn

Đáp ứng ổn định cao, an toàn cao, có chức năng đáp ứng chuẩn GLP, GMP

Có thể kết nối với các hệ thống khác và có thể nhận đồng thời nhiều kênh tín hiệu.

Có khả năng nối mạng và chuyển tải các kết quả theo ngôn ngữ được sử dụng trên mạng Internet.

Hướng dẫn vận hành, bảo trì thiết bị

Các tài liệu hướng dẫn sử dụng

Đáp ứng tiêu chuẩn FDA

12. MÁY TÍNH VÀ MÁY IN: 1 Bộ

Cấu hình tối thiểu hoặc tương đương

12.1. Máy tính: Intel Core i3_2100 3.1Ghz, HDD 500GB, DDR3 2GB, HDD 500GB, ổ đọc/ghi DVD-CD-ROM, Monitor 17″ LCD, chuột quang, bàn phím

12.2. Máy in HP Laser: In Laser khổ A4, độ phân giải 1200×1200 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 64Mb. Tốc độ in: 33ppm, in 2 mặt tự động

13. CỘT PHÂN TÍCH- Hãng Restek Mỹ 2 Bộ

Ultra C18, 250 x 4.6mm with trident1 Bộ

XG-XF Fitting: 1 Bộ

Guard catridge Ultra C18 10x4mm, 3pcs/pack: 1 Bộ

Ultra C8, 250 x 4.6mm with trident: 1 Bộ

XG-XF Fitting: 1 Bộ

Guard catridge Ultra C8 10x4mm, 3pcs/pack: 1 Bộ

14. THỰC HIỆN IQ/OQ: 1 Bộ

Chức năng xả khí tự động: đơn giản hoá quá trình khởi động bơm 1 Cái

Bộ GUI CONTROLER để điều khiển toàn bộ hệ thống: 1 Bộ

Điều khiển toàn hệ thống độc lập với máy tính

Màn hình LCD màu, cảm ứng 5.7”

Tất cả các mô-đun đều được điều khiển bằng bộ phận này

Hỗ trợ chạy đơn/ tuần tự trực tiếp từ Autosample

Có thể cài đặt 10 chương trình về thời gian, tự động thực hiện tác vụ tiền phân tích (Wakeup) và sau phân tích (Sleep) của hệ thống. Trạng thài chờ tự động của hệ thống giúp giảm thời gian chuẩn bị để ổn định hệ thống cho một phân tích

+ Chương trình Wakeup: Tự động thực hiện quy trình phân tích đã được lập trình sẵn theo thời gian đã định, tự động ổn định hệ thống trước khi bắt đầu phân tích

+ Chương trình Sleep: Tự động thực hiện quy trình sau phân tích đã được lập trình sẵn từ thời gian đã định hoặc sau một số lần chạy. Giúp tiết kiệm dung môi, tăng tuổi thọ của đèn, cải thiện độ an toàn …)

Có thể điều khiển 3 bơm (có một bơm đẳng dòng)

Cho phép kiểm tra tình trạng phụ kiện tiêu hao trên tất cả các đơn vị kết nối với hệ thống.

Giá bán: Liên hệ

Thiết Bị Dược Related